Theo quy định của Luật BHXH 71/2006/QH11 hiệu lực từ 01/01/2007 đến hết năm 2015, Luật BHXH số 58/2014/QH13 hiệu lực từ 01/01/2016 đến nay, Nghị định 44/2017/NĐ-CP và văn bản pháp luật khác có liên quan hiện hành, tỷ lệ các khoản trích theo lương bao gồm Bảo hiểm xã hội (BHXH), Bảo hiểm y tế (BHYT), Bảo hiểm thất nghiệp (BHTN) và Kinh phí công đoàn (KPCĐ) áp dụng cho từng giai đoạn (xem Bảng 1 đến Bảng 5). Tỷ lệ trích đối với doanh nghiệp (DN) đóng góp được đưa vào chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ và người lao động (NLĐ) đóng góp thường được trừ vào lương như sau:
Tỷ lệ các khoản trích theo lương áp dụng giai đoạn từ 2010 đến 2011
Các khoản trích theo lương |
DN (%) |
NLĐ (%) |
Cộng (%) |
1. BHXH |
16 |
6 |
22 |
2. BHYT |
3 |
1,5 |
4,5 |
3. BHTN |
1 |
1 |
2 |
4. KPCĐ |
2 |
2 |
|
Cộng (%) |
22 |
8,5 |
30,5 |
Bảng 3 – Tỷ lệ các khoản trích theo lương áp dụng giai đoạn từ 2012 đến 2013
Các khoản trích theo lương |
DN (%) |
NLĐ (%) |
Cộng (%) |
1. BHXH |
17 |
7 |
24 |
2. BHYT |
3 |
1,5 |
4,5 |
3. BHTN |
1 |
1 |
2 |
4. KPCĐ |
2 |
2 |
|
Cộng (%) |
23 |
9,5 |
32,5 |
Bảng 4 – Tỷ lệ các khoản trích theo lương áp dụng giai đoạn từ 2014 đến 31/05/2017
Các khoản trích theo lương |
DN (%) |
NLĐ (%) |
Cộng (%) |
1. BHXH |
18 |
8 |
26 |
2. BHYT |
3 |
1,5 |
4,5 |
3. BHTN |
1 |
1 |
2 |
4. KPCĐ |
2 |
2 |
|
Cộng (%) |
24 |
10,5 |
34,5 |
Các khoản trích theo lương |
DN (%) |
NLĐ (%) |
Cộng (%) |
1. BHXH |
17.5 |
8 |
25.5 |
2. BHYT |
3 |
1,5 |
4,5 |
3. BHTN |
1 |
1 |
2 |
4. KPCĐ |
2 |
2 |
|
Cộng (%) |
23.5% |
10,5 |
34% |
BHXH, BHYT tính tỷ lệ trên lương cơ bản.
BHTN tính tỷ lệ trên lương tối thiểu vùng.
Tối đa lương cơ bản, lương tối thiểu vùng là 20 lần.
Ghi chú thêm: Theo hướng dẫn của BHXH TP.HCM (1684/HD-BHXH), đối với người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động và đã đóng quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp tại đơn vị khác thì lập danh sách riêng chỉ đóng 0.5% cho các đối tượng này.