print  Print
Từ điển
 
Á
B
C
D
Đ
G
H
K
L
M
N
P
Q
R
S
T
V
X
All

  • Quá hạn
    Một tài sản tài chính quá hạn khi đối tác không thể thanh toán khi khoản thanh toán đó đến hạn theo hợp đồng.
     
  • Quỹ có sự tham gia của nhiều bên sử dụng lao động
    Được xác định là quỹ phúc lợi với mức đóng góp xác định, hoặc quỹ phúc lợi với phúc lợi xác định (không phải là quỹ phúc lợi của nhà nước) có đặc điểm tích lũy tài sản do nhiều đơn vị không chịu sự kiểm soát chung đóng góp; và sử dụng các tài sản đó để cấp phúc lợi cho người lao động thuộc nhiều đơn vị khác nhau, trên cơ sở không phân biệt đơn vị sử dụng lao động khi xác định mức đóng góp và mức phúc lợi chi trả.
     
  • Quỹ phúc lợi hưu trí
    Là các thỏa thuận trong đó một đơn vị cung cấp phúc lợi cho người lao động trong khi hoặc sau khi kết thúc hợp đồng lao động (dưới hình thức thu nhập hàng năm hoặc một khoản tiền) khi những khoản phúc lợi hoặc các khoản đóng góp cho các quỹ này có thể được xác định hoặc ước tính trước khi người lao động nghỉ hưu dựa trên tài liệu hoặc thực tiễn tại đơn vị.
     
  • Quỹ phúc lợi hưu trí thỏa thuận chính thức hoặc không chính thức
    Thỏa thuận chính thức hoặc không chính thức, Theo đó, một đơn vị cấp phúc lợi hưu trí cho một hoặc nhiều người lao động.
     
  • Quỹ phúc lợi với mức phúc lợi xác định
    Quỹ phúc lợi hưu trí không thuộc loại quỹ phúc lợi với đóng góp xác định
    Theo IFRS: Các chương trình trợ cấp hưu trí theo đó số tiền được trả là trợ cấp hưu trí được xác định bằng cách tham chiếu công thức thường dựa trên thu nhập của nhân viên và / hoặc số năm phục vụ.
     
  • Quỹ phúc lợi với mức đóng góp xác định
    Là quỹ phúc lợi trong đó các khoản chi trả cho phúc lợi hưu trí được xác định dựa trên các khoản đóng góp của người lao động và khoản đầu tư sinh lời từ quỹ này.
     
  • Quy định mức giá
    Thiết lập khung giá tính phí cho khách hàng đối với hàng hóa và dịch vụ và khung đó phải chịu sự giám sát và/hoặc phê duyệt bởi cơ quan quản lý giá.
     
  • Quyền bảo vệ
    Các quyền được thiết kế để bảo vệ phần lợi ích của bên nắm giữ quyền này mà không trao cho bên đó quyền chi phối đối với đơn vị có liên quan tới các quyền đó.
     
  • Quyền chọn bán (cổ phiếu phổ thông)
    Hợp đồng cung cấp cho người nắm giữ quyền bán cổ phiếu phổ thông ở một mức giá xác định trong một thời gian nhất định.
     
  • Quyền chọn cổ phiếu
    Hợp đồng trao cho người nắm giữ quyền, nhưng không phải nghĩa vụ, để đặt mua cổ phiếu của đơn vị ở một giá cố định hoặc có thể định trước trong một thời gian chỉ định.
     
  • Quyền chọn nạp lại
    Một quyền chọn cổ phiếu được cấp khi một cổ phiếu được sử dụng để đáp ứng giá thực hiện của quyền chọn cổ phiếu trước đó.
     
  • Quyền chọn, chứng quyền và những hợp đồng phái sinh tương đương
    Các công cụ tài chính cho phép chủ sở hữu mua các cổ phiếu phổ thông.
     
  • Quyền chi phối
    Các quyền hiện hữu trao cho bên nắm giữ khả năng hiện thời thực hiện điều hành các hoạt động có liên quan.
     
  • Quyền hoàn trả công cụ
    Công cụ tài chính cung cấp cho chủ sở hữu quyền trả công cụ đó trở lại cho đơn vị phát hành để lấy tiền mặt hoặc tài sản tài chính khác hoặc tự động trả lại cho đơn vị phát hành khi xảy ra sự kiện không chắc chắn trong tương lai chủ sở hữu công cụ tử vong hoặc nghỉ hưu.
     
  • Quyền kiểm soát với bên nhận đầu tư
    Một bên đầu tư kiểm soát một bên nhận đầu tư khi bên đầu tư có được, hoặc có quyền, để làm thay đổi các khoản lợi ích nhận được từ việc tham gia vào bên nhận đầu tư và có khả năng tác động đến các khoản lợi ích này thông qua quyền chi phối đối với bên nhận đầu tư.
  • Quyền phủ quyêt́
    Các quyền cho phép phủ quyết quyền ra quyết định của bên ra quyết định.