Warning: count(): Parameter must be an array or an object that implements Countable in /usr/share/nginx/tuvan/client/inc/KBClientView.php on line 1080

Warning: Invalid argument supplied for foreach() in /usr/share/nginx/tuvan/admin/modules/setting/setting/inc/SettingData.php on line 77

Warning: Invalid argument supplied for foreach() in /usr/share/nginx/tuvan/client/inc/KBClientView.php on line 1086
Từ điển - Webketoan - TÆ° vấn kế toán online
print  Print
Từ điển
 
Á
Ä
Ã
B
C
D
G
H
K
L
M
N
P
Q
R
S
T
V
X
All

  • Lãi hoặc lá»—
    Tổng thu nhập trừ đi các khoản chi phí, không bao gồm các khoản mục thuộc thu nhập toàn diện khác.
     
  • Lãi suất biên Ä‘i vay
    Là lãi suất mà bên thuê sẽ phải trả cho một hợp đồng thuê tài chính tương tự hoặc là lãi suất tại thời điểm khởi đầu thuê tài sản mà bên thuê sẽ phải trả để vay một khoản cần thiết cho việc mua tài sản với một thời hạn và với một đảm bảo tương tự.
     
  • Lãi suất hiệu lá»±c/hiệu quả
    Lãi suất chiết khấu chính xác các khoản thanh toán hoặc nhận tiền dự kiến trong tương lai thông qua thời hạn dự kiến của tài sản tài chính hoặc nợ phải trả tài chính với giá trị còn lại của tài sản tài chính hoặc với chi phí phân bổ của nợ phải trả tài chính. Khi tính toán lãi suất hiệu quả/hiệu lực, một thực thể sẽ ước tính dòng tiền dự kiến bằng việc xem xét tất cả các điều khoản hợp đồng của công cụ tài chính (ví dụ, trả trước, gia hạn, quyền chọn mua hoặc các quyền chọn tương tự) nhưng sẽ không xem xét đến tổn thất tín dụng dự kiến. Việc tính toán bao gồm tất cả các khoản phí và điểm đã trả hoặc đã nhận giữa các bên trong hợp đồng và là phần không tách rời của lãi suất hiệu quả/hiệu lực, chi phí giao dịch, hoặc tất cả các khoản phụ trội hoặc chiết khấu khác.
     
  • Lãi suất ngầm định trong hợp đồng thuê tài chính
    Là tỷ lệ chiết khấu tại thời điểm khởi đầu thuê tài sản, để tính giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu và giá trị còn lại không được đảm bảo sao cho tổng của chúng đúng bằng giá trị hợp lý của tài sản thuê và chi phí trực tiếp phát sinh ban đầu bởi bên cho thuê.
     
  • Lãi từ tài sản của quỹ các khoản lãi
    Các khoản lãi, cổ tức và các thu nhập khác từ tài sản của quỹ, cùng với các khoản lãi hoặc lỗ đã thực hiện và chưa thực hiện từ tài sản của quỹ, trừ đi chi phí quản lý tài sản của quỹ; và bất kỳ khoản thuế phải trả nào của quỹ, không phải là số thuế được bao gồm trong các giả định tính toán được sử dụng để xác định giá trị hiện tại của nghĩa vụ phúc lợi xác định.
     
  • Lãi thuần từ nợ phải trả (tài sản) phúc lợi xác định thuần
    Biến động theo thời gian của nợ phải trả (tài sản) phúc lợi xác định thuần trong kỳ.

     
  • Lãi và lá»— từ tính toán dá»±a trên xác suất thống kê
    Các thay đổi về giá trị hiện tại của nghĩa vụ phúc lợi xác định phát sinh từ các điều chỉnh theo thực tế (ảnh hưởng của chênh lệch giữa các giả định tính toán dựa trên xác suất thống kê từ trước và thực tế) và ảnh hưởng của thay đổi về các giả định tính toán dựa trên xác suất thống kê.
     
  • Lá»— do giảm giá trị tài sản
    Phần chênh lệch giữa giá trị còn lại của tài sản lớn hơn giá trị có thể thu hồi.
     
  • Lợi ích cổ đông không kiểm soát
    Vốn chủ sở hữu tại công ty con không do công ty mẹ sở hữu trực tiếp hoặc gián tiếp.
     
  • Lợi ích cổ đông thiểu số
    Tương tự lợi ích cổ đông không kiểm soát.
     
  • Lợi ích nhân viên
    Lợi ích của nhân viên là tất cả các hình thức xem xét được trả, phải trả hoặc được cung cấp bởi đơn vị hoặc nhân danh đơn vị, để đổi lấy các dịch vụ được cung cấp cho đơn vị. Nó cũng bao gồm việc xem xét những khoản được trả thay cho công ty mẹ của đơn vị đối với đơn vị đó.
     
  • Lợi ích vốn chủ sở hữu
    Trong IFRS 3, lợi ích vốn chủ sở hữu được hiểu là lợi ích từ quyền sở hữu các đơn vị của nhà đầu tư, chủ sở hữu, các thành viên hoặc các bên tham gia của đơn vị tương hỗ.
     
  • Lợi ích được đảm bảo
    Các khoản thanh toán hoặc các lợi ích khác mà chủ hợp đồng hoặc nhà đầu tư có quyền hưởng một cách vô điều kiện mà theo hợp đồng không nằm trong quyền quyết định của người phát hành.
     
  • Lợi nhuận chịu thuế (lá»— tính thuế)
    Lãi (lỗ) của một kỳ, được xác định theo quy định của các cơ quan thuế và là cơ sở để tính thuế thu nhập phải nộp (thu hồi được).
     
  • Lợi nhuận kế toán
    Lãi hoặc lỗ trong một kỳ trước khi trừ chi phí thuế.
  • Lợi thế thÆ°Æ¡ng mại
    Một tài sản đại diện cho lợi ích kinh tế trong tương lai phát sinh từ việc mua các tài sản khác trong hợp nhất kinh doanh mà không được xác định đơn lẻ và ghi nhận riêng biệt.
     
  • Liên doanh hoạt Ä‘á»™ng kinh doanh
    Một thỏa thuận chung, theo đó các bên có quyền kiểm soát chung của thỏa thuận có quyền đối với tài sản và nghĩa vụ đối với các khoản nợ, liên quan đến thỏa thuận.