print  Print
Từ điển
 
Á
B
C
D
Đ
G
H
K
L
M
N
P
Q
R
S
T
V
X
All

  • Đảm bảo tài chính
    Là hợp đồng làm tăng một tài sản tài chính của một đơn vị và một khoản nợ phải trả tài chính hoặc công cụ vốn chủ sở hữu của đơn vị khác.
     
  • Đầu tư gộp trong hợp đồng thuê tài chính
    Bao gồm các khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu theo hợp đồng thuê tài chính (đối với bên cho thuê); và giá trị còn lại của tài sản thuê không được đảm bảo.
     
  • Đầu tư thuần vào hoạt động tại nước ngoài
    Là phần lợi ích của đơn vị báo cáo trong tổng tài sản thuần của hoạt động tại nước ngoài đó.
     
  • Đầu vào quan sát được
    Đầu vào được phát triển bằng cách sử dụng dữ liệu thị trường, chẳng hạn như công khai có sẵn thông tin về các sự kiện thực tế, giao dịch, và phản ánh các giả định rằng những người tham gia thị trường sẽ sử dụng khi định giá tài sản hoặc nợ phải trả.
     
  • Đối tượng được phòng ngừa rủi ro
    Là một tài sản, nợ, cam kết chắc chắn, giao dịch dự đoán rất có khả năng xảy ra trong tương lai hoặc khoản đầu tư ròng trong hoạt động đầu tư tại nước ngoài mà (a) tổ chức phải chịu rủi ro về thay đổi giá trị hợp lý hoặc luồng tiền tương lai và (b) đã xác định là được phòng ngừa rủi ro.
     
  • Đồng kiểm soát
    Thỏa thuận bằng hợp đồng chia sẻ quyền kiểm soát, nó chỉ tồn tại khi các quyết định về những hoạt động liên quan đòi hỏi sự đồng thuận của các bên chia sẻ quyền kiểm soát.
     
  • Đồng tiền báo cáo
    Là đơn vị tiền tệ được sử dụng để trình bày báo cáo tài chính
     
  • Đồng tiền chức năng
    Là đơn vị tiền tệ của môi trường kinh tế chủ yếu mà đơn vị hoạt động.
     
  • Điều chỉnh hồi tố
    Là việc điều chỉnh những ghi nhận, xác định giá trị và thuyết minh giá trị các khoản mục của báo cáo tài chính như thể các sai sót của kỳ trước chưa hề xảy ra.
     
  • Điều kiện dịch vụ
    Một điều kiện được yêu cầu đòi hỏi đối tác phải hoàn thành dịch vụ trong một khoảng thời gian cụ thể. Nếu đối tác, bất kể lý do, ngừng cung cấp dịch vụ trong thời gian giao dịch thì không đáp ứng điều kiện. Một điều kiện dịch vụ không yêu cầu phải đạt được mục tiêu hiệu suất.
     
  • Điều kiện thị trường
    Một điều kiện mà tại đó giá thực hiện, quyền hưởng lợi hoặc khả năng thực hiện của công cụ vốn chủ sở hữu phụ thuộc vào, có liên quan đến giá thị trường của công cụ vốn chủ sở hữu của một đơn vị.
     
  • Đơn vị bảo hiểm
    Là bên có nghĩa vụ, theo hợp đồng bảo hiểm, bồi thường cho chủ hợp đồng khi xảy ra sự kiện được bảo hiểm
     
  • Đơn vị kế toán
    Cấp độ mà một tài sản hoặc nợ phải trả được tổng hợp hoặc phân chia trong một IFRS cho các mục đích ghi nhận.
     
  • Đơn vị lần đầu áp dụng
    Một đơn vị trình bày báo cáo tài chính IFRS đầu tiên của mình
     
  • Đơn vị liên quan đến chính phủ
    Một đơn vị được kiểm soát, cùng kiểm soát hoặc chịu ảnh hưởng đáng kể của chính phủ.
     
  • Đơn vị nhượng tái bảo hiểm
    Các chủ hợp đồng theo hợp đồng tái bảo hiểm.
     
  • Đơn vị tái bảo hiểm
    Là bên có nghĩa vụ theo hợp đồng tái bảo hiểm phải bồi thường cho đơn vị nhượng tái bảo hiểm khi xảy ra sự kiện được bảo hiểm.
     
  • Đơn vị tạo tiền
    Nhóm tài sản nhỏ nhất có thể xác định tạo ra dòng tiền vào và gần như độc lập với dòng tiền vào từ các tài sản hoặc nhóm tài sản khác.
     
  • Đơn vị tương hỗ
    Một đơn vị không thuộc quyền sở hữu của nhà đầu tư nhưng mang lại cổ tức, làm giảm chi phí hoặc mang lại các lợi ích kinh tế khác trực tiếp cho chủ sở hữu, thành viên hoặc các bên tham gia, ví dụ như đơn vị bảo hiểm tương hỗ, hội tín dụng hoặc hợp tác xã.
     
  • Đơn vị được cấu trúc
    Một đơn vị được thảnh lập sao cho quyền biểu quyết hoặc quyền tương tự không phải là yếu tố chi phối trong việc quyết định ai kiểm soát đơn vị đó, chẳng hạn như khi bất kỳ quyền biểu quyết nào chỉ liên quan đến các nhiệm vụ hành chính và các hoạt động liên quan đều được điều khiển theo phương thức hợp đồng.
     
  • Đơn vi chuyên biệt
    Một cấu trúc tài chính riêng, bao gồm những đơn vị có pháp nhân riêng biệt hoặc đơn vị được công nhận bởi nhà nước, bất kể đơn vị đó có tư cách pháp nhân hay không.